Nhà sản xuất Good Price: Chiết xuất rong biển dạng vảy 18% CAS:1806241-263-5
Từ đồng nghĩa
CHIẾT XUẤT TẢO BIỂN
Ứng dụng của chiết xuất rong biển 18%
Polysaccharide từ rong biển có nhiều tác dụng như điều hòa miễn dịch, chống ung thư, chống đột biến, kích thích phân chia tế bào, kháng virus, chống oxy hóa và nhiều tác dụng khác. Có thể ngăn ngừa bệnh lý tuyến giáp cục bộ và giảm đáng kể cholesterol. Tăng cường hấp thu canxi. Có tác dụng phòng ngừa và hỗ trợ điều trị nhất định đối với tăng huyết áp, xơ vữa động mạch và thừa mỡ. Các nghiên cứu lâm sàng cho thấy tác dụng chống mệt mỏi, chống tăng lipid máu, chống đông máu, và ứng dụng trong các bệnh tim mạch, mạch máu não và huyết áp. Có tác dụng bảo vệ hóa học và chống bức xạ. Đường từ rong biển có khả năng tương thích, độ ổn định tốt, khả năng giữ nước và hút ẩm tuyệt vời. Khi bị mất nước nghiêm trọng, nó có thể bù nước cho tế bào. Ngoài ra, rong biển cũng có thể được chế biến và chiết xuất thành phân bón, giúp tăng năng suất, cải thiện khả năng nảy mầm của hạt giống, tăng cường sức đề kháng của cây trồng đối với sâu bệnh, nấm mốc và sương giá, cải thiện khả năng hấp thụ các thành phần vô cơ của đất và giảm sự suy giảm độ phì nhiêu của đất.
Thông số kỹ thuật của chiết xuất rong biển 18%
| Hợp chất | KẾT QUẢ (% khối lượng/khối lượng) |
| Vẻ bề ngoài | Vảy đen |
| Mùi hương | Mùi rong biển |
| Độ hòa tan trong nước | 100% |
| Độ ẩm | 7,5% |
| PH | 9,5 |
| Chất hữu cơ | 53,4% |
| Axit alginic | 18-20% |
| Mannitol | 1,54% |
| Axit amin | 1,91% |
| Betaine | 42ppm |
| Nitơ (N) | 0,83% |
| Phốt pho (P2O5) | 2,4% |
| Kali (K2O) | 18,16% |
| Lưu huỳnh (S) | 0,49% |
| Canxi (Ca) | 0,15% |
| Magiê (Mg) | 0,4% |
| Natri (Na) | 1,8% |
| Bo (B) | 304 ppm |
| Axit indole | 15ppm |
| Sắt (Fe) | 223ppm |
| Iốt (I) | 720ppm |
| Mangan (Mn) | 2ppm |
| Cytokinin | 292ppm |
| Gibberellin | 300ppm |
| Kẽm (Zn) | 12ppm |
| Đồng (Cu) | 10ppm |
Đóng gói chiết xuất rong biển 18%.
25kg/bao
Nên bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Câu hỏi thường gặp














