Nhà sản xuất Good Price Hesperidin CAS:520-26-3
Sự miêu tả
Tính chất hóa học: Bột tinh thể màu vàng nhạt. Điểm nóng chảy 258-262 °C (mềm ở 252 °C). Dễ tan trong pyridin, dung dịch natri hydroxit, tan trong dimetamin, tan ít trong metanol và axit đá nóng, cực kỳ ít tan trong ete, axeton, clo và benzen. Sản phẩm này tan được trong 50 lít nước. Không mùi và không vị.
Từ đồng nghĩa
(s)-7-[[6-o-(6-deoxy-alpha-l-mannopyranosyl)-beta-d-glucopyranosyl]oxy]-2,3-dihydro-5-hydroxy-2-(3-hydroxy-4-methoxyphenyl)-4h-1-benzopyran-4-one;HESPERIDIN,HPLCWS-10001-(HD-0489)-200290%;HESPERIDINHEAVY92%BYHPLC;(S)-7-[[6-O-(6-Deoxy-α-L-mannopyranosyl)-β-D-glucopyranosyl]oxy]-2,3-dihydro-5-hydroxy-2-(Chemic albook3-hydroxy-4-methoxyphenyl)-4H-1-benzopyran-4-one;7-[6-O-(6-Deoxy-α-L-mannopyranosyl)-β-D-glucopyranosyloxy]-2α-(3-hydroxy-4-methoxyphenyl)-5-hydroxy-2,3-dihydro-4H-1-benzopyran-4-one;Hesperidin,97%,bao gồm các hợp chất tương tự;Hesperidin,98%;Hesperidin,Hesperetin7-rhamnoglucoside,Hesperitin-7-rutinoside.
Ứng dụng của Hesperidin
Hesperidin có tác dụng duy trì áp suất thẩm thấu, tăng cường độ bền mao mạch, rút ngắn thời gian chảy máu và giảm cholesterol. Nó được sử dụng trong lâm sàng để điều trị các bệnh về hệ tim mạch. Nó có thể được dùng để sản xuất nhiều loại thuốc ngăn ngừa xơ vữa động mạch và nhồi máu cơ tim. Là một trong những nguyên liệu chính của "Pulse", nó có thể được sử dụng như một chất chống oxy hóa tự nhiên trong ngành công nghiệp thực phẩm. Nó cũng có thể được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm. Các nghiên cứu liên quan đã chỉ ra rằng Hesperidin có tác dụng ức chế phổ rộng đối với các vi khuẩn gây ô nhiễm thực phẩm phổ biến, và có tác dụng ức chế đáng kể đối với vi khuẩn Salmonella, Salmonella, Visatus, Hedar Coccus và tả. Do đó, nó được sử dụng rộng rãi trong phụ gia thực phẩm và chế biến thực phẩm.
1. Hesperidin là một hợp chất phenolic tự nhiên được coi là có lợi cho sức khỏe, có thể làm giảm độ giòn và tính thấm của mao mạch, hỗ trợ điều trị tăng huyết áp và rối loạn xuất huyết mao mạch. Nó có tác dụng cải thiện việc giảm sức cản mao mạch (tác dụng tăng cường vitamin C), và có enzyme khử aldehyde giúp ngăn ngừa tê cóng và ức chế chuột.
2. Thuốc vitamin có thể làm giảm độ giòn của ống mao mạch và được sử dụng như liệu pháp hỗ trợ điều trị tăng huyết áp.
3. Sản phẩm này thuộc loại vitamin P, được sử dụng để tăng cường độ bền của mao mạch. Chất dẫn xuất từ vỏ cam cũng là vitamin P. Đây là một loại được ghi chép trong "Sách hướng dẫn bảo vệ thực phẩm" của Nhật Bản.
4. Thuốc bổ sung vitamin. Có thể làm giảm độ giòn và tính thấm của ống mao dẫn.
5. Một loại flavonoid được chiết xuất từ cây họ cam quýt.
Thông số kỹ thuật của Hesperidin
| Hợp chất | Thông số kỹ thuật |
| Sự miêu tả | màu nâu nhạt đến vàng nâu |
| mùi | Đặc điểm |
| Nhận dạng | tích cực |
| Hesperidin | ≥35% bằng HPLC |
| Mất khối lượng khi sấy khô | ≤ 7% |
| Dư lượng sau khi đốt cháy | ≤ 7% |
| Kích thước hạt | Lưới 60, độ thấm 95%. |
| Kim loại nặng | ≤20ppm |
| Asen | ≤1ppm |
| Tổng số lượng đĩa | ≤2000 cfu/g |
| Nấm men/Nấm mốc | ≤100 cfu/g |
| Vi khuẩn E.Coli | Tiêu cực |
| Vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực |
Đóng gói Hesperidin
Thùng carton 25kg
KhoBảo quản trong hộp kín, tránh ánh sáng và ẩm ướt.
Câu hỏi thường gặp














