biểu ngữ trang

các sản phẩm

Nhà sản xuất Good Price CW40-716 CAS:24937-78-8

Mô tả ngắn gọn:

Keo dán CW40-716 là loại keo có độ nhớt cao. CW40-716 có đặc điểm là độ bám dính ban đầu nhanh, độ bám dính mạnh, độ ổn định cơ học tốt, khả năng chịu lực kéo và khả năng chống biến dạng cao. Do đó, keo dán CW40-716 được sử dụng rộng rãi, và CW40-716 cũng thích hợp cho một số loại keo dán đặc biệt, chẳng hạn như keo dán bề mặt đóng rắn bằng tia UV-quang với bìa cứng, màng PVC và ván gỗ.

Cấu trúc: Dung dịch CW40-716 tương thích với nhiều loại polyme, dung môi, chất hóa dẻo và các chất phụ gia khác. Khi sử dụng trong ngành công nghiệp chế biến gỗ, nó có thể được trộn với polytherine hoặc este axit isophyl để tạo ra sản phẩm có khả năng chống nước cao. Ngoài ra, dung dịch CW40-716 có khả năng phản ứng tốt với độ nhớt của chất hóa dẻo hoặc dung môi.

CAS: 24937-78-8


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Từ đồng nghĩa

ETHYLENE/VINYLACETATECOPOLYMER;ETHYLENE/VINYLACETATECOPOLYMER10;

ETHYLENE/VINYLACETATECOPOLYMER20;ETHYLENE/VINYLACETATECOPOLYMEChemicalbookR25;

NHỰA PELYMER ETHYLENE-VINYLACETATE; NHỰA LATEX ETHYLENE-VINYLACETATE;

NHỰA ĐÚC ETHYLENE-VINYLACETATE; NHỰA ETHYLENE-VINYLACETATE

Ứng dụng của CW40-716

Máy ép khí CW40-716 có nhiều tính năng ứng dụng, phạm vi ứng dụng bao phủ hầu hết các mục đích của dòng máy ép khí CW. Nó có thể được sử dụng trong bao bì, chế biến gỗ, in sách và sản phẩm giấy.

Cách sử dụng điển hình của kem dưỡng da CW40-716:
1. Các công đoạn khâu, nối ngón tay, vật liệu tích hợp, v.v. trong ngành công nghiệp chế biến gỗ.
2. Sản xuất hộp, thùng carton, v.v.
3. Độ bám dính của màng bong bóng/vải nylon
4. Trang đầu tiên của sách bìa cứng, trang đầu tiên của sách bìa cứng
5. Độ bám dính của màng bong bóng/vải nylon
6. Xử lý bề mặt giấy

1
2
3

Thông số kỹ thuật của CW40-716

Hợp chất

Thông số kỹ thuật

Vẻ bề ngoài

Nhũ tương màu trắng hoặc hơi vàng, không có hạt thô, vật thể lạ và cặn lắng.

Không chứa chất dễ bay hơi, % ≥

54,5

Độ nhớt, mPa.s (25 °C)

3300-4500

PH

4.0-6.5

Điện áp dư (VAC), % ≤

0,5

Hàm lượng etylen, %

14-18

Kích thước hạt, μm

0,2-2,0

Nhiệt độ màng phim, ℃ ≤

-3

Hiệu năng tiêu biểu:

Tính ổn định cơ học

Rất

Độ ổn định ở nhiệt độ thấp

Nói chung là

Khô dính

Vi mô

Độ nhớt ướt

Rất

Sự kháng cự của bệnh nhân

Sự ngưng tụ

Khả năng chống nước

Tổng quan

Độ trong suốt của màng

Hơi mờ

Đóng gói CW40-716

Vận tải hậu cần1
Vận tải hậu cần2

1. Quy cách đóng gói: 50kg/thùng
2. Vận chuyển: Chơi nhẹ nhàng trong quá trình vận chuyển để tránh va đập.
3. Bảo quản: Sản phẩm này phải được bảo quản trong nhà, nhiệt độ môi trường từ 5-37°C, và thời hạn bảo quản phải dưới 5 năm kể từ ngày sản xuất. Đối với sản phẩm quá hạn bảo quản, cần tiến hành kiểm tra theo quy định của tiêu chuẩn sản phẩm, và việc kiểm tra vẫn được chấp thuận.
4. Lưu ý: Cần chú ý tránh đông lạnh, tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời gay gắt, lật ngược và tránh đổ trực tiếp vào các thùng chứa bằng sắt trong quá trình bảo quản sản phẩm này.

cái trống

Câu hỏi thường gặp

Câu hỏi thường gặp

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Hãy viết tin nhắn của bạn vào đây và gửi cho chúng tôi.