Nhà sản xuất Giá tốt Triphenylmethane ba isocyanate (dung dịch etyl axetat) CAS: 141-78-6 Thương hiệu: Desmodur_RE
Từ đồng nghĩa
AKOS BBS-00004223;RƯỢU MẠNH ...
Ứng dụng
1. Ethyl acetate được sử dụng làm dung môi cho vecni, sơn mài và nitrocellulose; làm hương vị trái cây nhân tạo; trong việc làm sạch hàng dệt may; và trong sản xuất lụa và da nhân tạo, nước hoa, phim và tấm ảnh (Merck 1996). Ethyl acetate thường được sử dụng làm dung môi trong các phản ứng hữu cơ. Chất gây ô nhiễm môi trường; Chất gây ô nhiễm thực phẩm.
2. Ethyl acetate chủ yếu được sử dụng như một dung môi và chất pha loãng, được ưa chuộng vì giá thành thấp, độc tính thấp và mùi dễ chịu. Ví dụ, nó thường được sử dụng để làm sạch bảng mạch và trong một số chất tẩy sơn móng tay (acetone và acetonitrile cũng được sử dụng). Hạt cà phê và lá trà được khử caffein bằng dung môi này. Nó cũng được sử dụng trong sơn như một chất hoạt hóa hoặc chất làm cứng. [cần dẫn nguồn] Ethyl acetate có trong bánh kẹo, nước hoa và trái cây. Trong nước hoa, nó bay hơi nhanh, chỉ để lại mùi nước hoa trên da.
3 – 1 - Sử dụng trong phòng thí nghiệm
Trong phòng thí nghiệm, hỗn hợp chứa etyl axetat thường được sử dụng trong sắc ký cột và chiết xuất. Etyl axetat hiếm khi được chọn làm dung môi phản ứng vì nó dễ bị thủy phân và este hóa chéo.
3 – 2 - Xuất hiện trong rượu vang
Ethyl acetate là este phổ biến nhất trong rượu vang, là sản phẩm của axit hữu cơ dễ bay hơi phổ biến nhất — axit axetic và rượu etylic được tạo ra trong quá trình lên men. Hương thơm của ethyl acetate sống động nhất trong các loại rượu vang trẻ hơn và góp phần tạo nên nhận thức chung về "vị trái cây" trong rượu vang.
3 – 3 - Thuốc diệt côn trùng
Trong lĩnh vực côn trùng học, etyl axetat là chất gây ngạt hiệu quả để sử dụng trong việc thu thập và nghiên cứu côn trùng. Trong lọ đựng chất diệt côn trùng được nạp etyl axetat, hơi sẽ giết chết côn trùng đã thu thập (thường là côn trùng trưởng thành) một cách nhanh chóng mà không tiêu diệt chúng. Vì không hút ẩm, etyl axetat cũng giữ cho côn trùng đủ mềm để có thể gắn kết phù hợp với bộ sưu tập.
3. Chất hỗ trợ dược phẩm (hương liệu); tinh chất trái cây nhân tạo; dung môi cho nitrocellulose, vecni, sơn mài và thuốc nổ máy bay; sản xuất bột không khói, da nhân tạo, phim và bản chụp ảnh, tơ nhân tạo, nước hoa; vải làm sạch, v.v.



Đặc điểm kỹ thuật
Hợp chất | Đặc điểm kỹ thuật |
Vẻ bề ngoài | Chất lỏng màu xanh tím hoặc đỏ tím |
Mật độ ở 20°C | Khoảng 1,0 g/cm³ |
Độ nhớt ở 20°C | Khoảng 3 mPa.s |
Đánh giá NCO% | 7,1±0,2% |
Đánh giá triphenylmethane -4,4',4''-triisocyanate% | 27±1% |
Cặn clobenzen | ≤0,5 |
Đóng gói


50kg/bao
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát và thông gió.
