Nhà sản xuất Giá tốt Monoammonium Phosphate CAS:7722-76-1
từ đồng nghĩa
ammoniumdiacidphosphate;ammoniumdihydrogenphosphate((nh4)h2po4);
AmoniHydrogenMonohydricPhosphate;ammoniumdihydrophosphateSách hóa học;
amonimonobasicphosphate;amonimonobasicphosphate(nh4h2po4);
amoniorthophosphatedihydrogen;ammoniumphosphate(nh4h2po4).
Ứng dụng của Mn cacbonat
1.Monoammonium phosphate (MAP) là nguồn P và N được sử dụng rộng rãi. Nó được tạo thành từ hai thành phần phổ biến trong ngành phân bón và có hàm lượng P cao nhất so với bất kỳ loại phân bón rắn thông thường nào.
2.MAP đã là một loại phân bón dạng hạt quan trọng trong nhiều năm.Nó hòa tan trong nước và hòa tan nhanh chóng trong đất nếu có đủ độ ẩm.Khi hòa tan, hai thành phần cơ bản của phân lại tách ra giải phóng NH4+ và H2PO4 -.Cả hai chất dinh dưỡng này đều quan trọng để duy trì sự phát triển của cây khỏe mạnh.Độ pH của dung dịch xung quanh hạt có tính axit vừa phải, khiến MAP trở thành loại phân bón đặc biệt được ưa chuộng ở đất có độ pH trung tính và cao.Các nghiên cứu nông học cho thấy rằng không có sự khác biệt đáng kể về dinh dưỡng P từ các loại phân lân thương mại khác nhau trong hầu hết các điều kiện.
3. Chất tạo men, chất điều chỉnh bột, thực phẩm men, phụ gia lên men bia và chất đệm trong ngành công nghiệp thực phẩm.
4. Phụ gia thức ăn chăn nuôi.
5. Phân bón hợp chất nitơ và phốt pho có hiệu quả cao.
6. Chất chống cháy cho gỗ, giấy, vải, chất phân tán cho ngành chế biến sợi và nhuộm, men tráng men, chất hợp tác cho lớp phủ chống cháy, chất khử nhiễm cho thân cây diêm và lõi nến.
7.Trong ngành công nghiệp sản xuất tấm in và dược phẩm.
8.Được sử dụng làm dung dịch đệm.
9.Là bột nở có natri bicarbonate;trong quá trình lên men (nuôi cấy nấm men, v.v.);chống cháy của giấy, gỗ, ván sợi, v.v.
10.Ammonium dihydrogen phosphate là một chất phụ gia thực phẩm có mục đích chung, dễ hòa tan trong nước.Dung dịch 1% có độ pH từ 4,3–5,0.Nó được sử dụng như chất tăng cường bột và chất tạo men trong các món nướng cũng như chất làm cứng và chất kiểm soát độ pH trong gia vị và bánh pudding.Nó cũng được sử dụng trong bột nở với natri bicarbonate và làm thực phẩm men.
Đặc điểm kỹ thuật của Mn cacbonat
hợp chất | Sự chỉ rõ |
Vẻ bề ngoài | Bột tinh thể trắng |
Xét nghiệm (được tính bằng NH4H2PO4) | ≥98,5% |
N% | ≥11,8% |
P2O5(%) | ≥60,8% |
PH | 4,2-4,8 |
Nước không tan | .10,1% |
Đóng gói Mn cacbonat
25kg/túi
Bảo quản: Bảo quản trong điều kiện kín, tránh ánh sáng và tránh ẩm.