Nhà sản xuất: Good Price Glycine, loại công nghiệp, CAS: 56-40-6
Từ đồng nghĩa
Axit aminoacetic; Axit 2-aminoacetic; Aciport;
Axit aminoethanoic; Glicoamin; Glycocell; Glycolixir;
Glycosthene; Hampshire glycine; Padil
Ứng dụng của Glycine cấp công nghiệp
Glycine (viết tắt là Gly) là một axit amin, công thức hóa học là C2H5NO2, dạng chất rắn màu trắng, ở áp suất khí quyển là cấu trúc đơn giản nhất trong chuỗi axit amin, là một axit amin không thiết yếu, có cả nhóm chức axit và bazơ trong phân tử, có thể ion hóa trong nước, có tính ưa nước mạnh, nhưng thuộc nhóm axit amin không phân cực, tan trong dung môi phân cực nhưng khó tan trong dung môi không phân cực, và có điểm sôi và điểm nóng chảy cao hơn. Thông qua việc điều chỉnh dung dịch axit và kiềm trong nước có thể làm cho glycine thể hiện các hình thái phân tử khác nhau.
1. Được sử dụng làm chất phản ứng sinh hóa, dùng trong y học, phụ gia thức ăn chăn nuôi và thực phẩm, công nghiệp phân bón nitơ như một chất khử cacbon không độc hại.
2. Được sử dụng trong ngành dược phẩm, xét nghiệm sinh hóa và tổng hợp hữu cơ.
3. Trong sản xuất thuốc trừ sâu, chất trung gian glycine ethyl ester hydrochloride dùng để tổng hợp thuốc trừ sâu pyrethroid cũng có thể được dùng để tổng hợp thuốc diệt nấm isobiurea và thuốc diệt cỏ glyphosate dạng rắn. Ngoài ra, nó còn được sử dụng trong phân bón hóa học, dược phẩm, phụ gia thực phẩm, hương liệu và các ngành công nghiệp khác.
Thông số kỹ thuật của Glycine cấp công nghiệp
| MỤC | Thông số kỹ thuật |
| Vẻ bề ngoài | Hệ tinh thể đơn nghiêng màu trắng hoặc tinh thể lục giác |
| Xét nghiệm | ≥98,5 |
| Clorua | ≤0,40 |
| Mất khối lượng khi sấy khô | ≤0,30 |
Đóng gói Glycine loại công nghiệp
25kg/bao
Nên bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.














