biểu ngữ trang

các sản phẩm

Nhà sản xuất: Good Price Glycine, loại dùng trong thực phẩm, CAS: 56-40-6

Mô tả ngắn gọn:

Glycine: Tinh thể đơn tinh thể hoặc lục giác màu trắng, hoặc dạng bột tinh thể. Không mùi, vị ngọt đặc biệt. Nó có thể làm dịu vị chua và kiềm, che đi vị đắng của đường trong thức ăn và tăng cường vị ngọt. Khối lượng riêng tương đối lớn, điểm nóng chảy 248°C (sinh khí và phân hủy). Nó là một axit amin có cấu trúc đơn giản và không cần thiết cho cơ thể người. Nó có các nhóm chức axit và kiềm trong phân tử. Nó là một chất điện giải mạnh trong dung dịch nước, dễ tan trong nước, độ tan trong nước: 25g/100ml ở 25°C; 67,2g/100ml ở 50°C. Cực kỳ khó tan trong ethanol (0,06g/100g trong ethanol không chứa nước). Hầu như không tan trong các dung môi như acetone và ether. Phản ứng với hydrochloride tạo thành muối hydrochloride.
Glycine dùng trong thực phẩm CAS: 56-40-6
Tên sản phẩm: Glycine dùng trong thực phẩm

CAS: 56-40-6


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Từ đồng nghĩa

Dung dịch thấm hút; Glycine USP24; Glycine kỹ thuật; Glycine USP; Glycine (dùng cho thức ăn chăn nuôi); Glycine (dùng cho thực phẩm); Glycine (dùng cho dược phẩm); Glycine (dùng cho công nghệ)

Ứng dụng của Glycine dùng trong thực phẩm

(1) Sử dụng làm chất tạo hương vị, chất tạo ngọt và DL-alanine, citrat, v.v. trong đồ uống có cồn; rượu sake tổng hợp và đồ uống cao cấp được sử dụng làm chất tạo vị chua, dưa chua, nước sốt ngọt, nước sốt ngọt, nước sốt ngọt, nước sốt ngọt, nước tương, giấm và nước ép trái cây được sử dụng làm chất phụ gia để cải thiện hương vị thực phẩm, duy trì hương vị ban đầu và tạo vị ngọt.
(2) Đối với các chất bảo quản như sản phẩm bông, bơ đậu phộng, v.v., có thể.
(3) Sử dụng các nhóm amino và carboxyl của chính nó, nó có tác dụng đệm đối với vị mặn và giấm.
(4) Sản xuất bia thực phẩm, chế biến thịt và đồ uống lạnh, cũng như các chất loại bỏ natri đường.
(5) Nó được dùng làm chất ổn định cho kem, pho mát, sữa nhân tạo, mì ăn liền, bột mì và mỡ lợn. (6) Poly hóa vitamin C trong chế biến thực phẩm.
(7) 10% thành phần trong bột ngọt là glycine.
(8) Nó có thể được sử dụng làm chất bảo quản, đóng vai trò chống ăn mòn quan trọng.

1
2
3

Thông số kỹ thuật của Glycine dùng trong thực phẩm

MỤC

Thông số kỹ thuật

Vẻ bề ngoài

Hệ tinh thể đơn nghiêng màu trắng hoặc tinh thể lục giác

Xét nghiệm

≥ 98,5

Clorua

≤ 0,40

Mất khối lượng khi sấy khô

≤ 0,30

Đóng gói Glycine loại dùng trong thực phẩm

Vận tải hậu cần1
Vận tải hậu cần2

25kg/bao
Nên bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.

cái trống

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Hãy viết tin nhắn của bạn vào đây và gửi cho chúng tôi.