Nhà sản xuất: Good Price Glycine, loại dùng trong thực phẩm, CAS: 56-40-6
Từ đồng nghĩa
Dung dịch thấm hút; Glycine USP24; Glycine kỹ thuật; Glycine USP; Glycine (dùng cho thức ăn chăn nuôi); Glycine (dùng cho thực phẩm); Glycine (dùng cho dược phẩm); Glycine (dùng cho công nghệ)
Ứng dụng của Glycine dùng trong thực phẩm
(1) Sử dụng làm chất tạo hương vị, chất tạo ngọt và DL-alanine, citrat, v.v. trong đồ uống có cồn; rượu sake tổng hợp và đồ uống cao cấp được sử dụng làm chất tạo vị chua, dưa chua, nước sốt ngọt, nước sốt ngọt, nước sốt ngọt, nước sốt ngọt, nước tương, giấm và nước ép trái cây được sử dụng làm chất phụ gia để cải thiện hương vị thực phẩm, duy trì hương vị ban đầu và tạo vị ngọt.
(2) Đối với các chất bảo quản như sản phẩm bông, bơ đậu phộng, v.v., có thể.
(3) Sử dụng các nhóm amino và carboxyl của chính nó, nó có tác dụng đệm đối với vị mặn và giấm.
(4) Sản xuất bia thực phẩm, chế biến thịt và đồ uống lạnh, cũng như các chất loại bỏ natri đường.
(5) Nó được dùng làm chất ổn định cho kem, pho mát, sữa nhân tạo, mì ăn liền, bột mì và mỡ lợn. (6) Poly hóa vitamin C trong chế biến thực phẩm.
(7) 10% thành phần trong bột ngọt là glycine.
(8) Nó có thể được sử dụng làm chất bảo quản, đóng vai trò chống ăn mòn quan trọng.
Thông số kỹ thuật của Glycine dùng trong thực phẩm
| MỤC | Thông số kỹ thuật |
| Vẻ bề ngoài | Hệ tinh thể đơn nghiêng màu trắng hoặc tinh thể lục giác |
| Xét nghiệm | ≥ 98,5 |
| Clorua | ≤ 0,40 |
| Mất khối lượng khi sấy khô | ≤ 0,30 |
Đóng gói Glycine loại dùng trong thực phẩm
25kg/bao
Nên bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.













