Nhà sản xuất Good Price DINP CAS:28553-12-0
Sự miêu tả
So với DOP, trọng lượng phân tử lớn hơn và dài hơn, do đó nó có khả năng chống lão hóa tốt hơn, khả năng chống di chuyển, khả năng chống sâu răng và khả năng chịu nhiệt cao hơn. Tương ứng, trong cùng điều kiện, hiệu quả hóa dẻo của DINP kém hơn một chút so với DOP. Nhìn chung, người ta cho rằng DINP thân thiện với môi trường hơn DOP.
DINP có ưu thế vượt trội trong việc cải thiện hiệu quả ép đùn. Dưới điều kiện xử lý ép đùn thông thường, DINP có thể giảm độ nhớt nóng chảy của hỗn hợp so với DOP, giúp giảm áp suất của khuôn ép, giảm mài mòn cơ học hoặc tăng năng suất (lên đến 21%). Không cần thay đổi công thức sản phẩm và quy trình sản xuất, không cần đầu tư thêm, không tiêu hao thêm năng lượng, mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm.
DINP thường là chất lỏng dạng dầu, không tan trong nước. Thường được vận chuyển bằng xe bồn, các thùng sắt nhỏ hoặc thùng nhựa đặc biệt.
Từ đồng nghĩa
baylectrol4200;di-'isononyl'phthalate,mixtureofesters;diisononylphthalate,dinp;
dinp2;dinp3;enj2065;isononylalcohol,phthalate(2:1);jayflexdinp.
Ứng dụng của DINP
1. Một loại hóa chất được sử dụng rộng rãi với khả năng gây rối loạn tuyến giáp. Được sử dụng trong các nghiên cứu độc chất học cũng như các nghiên cứu đánh giá rủi ro ô nhiễm thực phẩm xảy ra do sự di chuyển của phthalate vào thực phẩm từ các vật liệu tiếp xúc với thực phẩm (FCM).
2. Chất hóa dẻo đa dụng dùng cho các ứng dụng PVC và vinyl dẻo.
3. Diisononyl Phthalate là chất hóa dẻo đa dụng dùng cho polyvinyl clorua.
Thông số kỹ thuật của DINP
| Hợp chất | Thông số kỹ thuật |
| Vẻ bề ngoài | Chất lỏng dạng dầu trong suốt, không có tạp chất nhìn thấy được. |
| Màu (Pt-Co) | ≤30 |
| Hàm lượng este | ≥99% |
| Mật độ (20℃, g/cm3) | 0.971~0.977 |
| Độ axit (mg KOH/g) | ≤0,06 |
| Độ ẩm | ≤0,1% |
| Điểm bùng phát | ≥210℃ |
| Điện trở suất thể tích, X109Ω•m | ≥3 |
Đóng gói DINP
25kg/thùng
KhoBảo quản trong hộp kín, tránh ánh sáng và ẩm ướt.
Câu hỏi thường gặp














