Nhà sản xuất Giá tốt Dibutyltin Dilaurate (DBTDL) CAS: 77-58-7
Từ đồng nghĩa
DBTDL;Aids010213;Aids-010213;Ditin butyl dilaurate(dibutyl bis((1-oxododecyl)oxy)-Stannane);dibutyltin(IV) dodecanoate;Hai dibutyltin dilaurate;Hai butyltintwo lauricacid;Dibutyltin dilaurate 95%
Ứng dụng của DBTDL
1. Được sử dụng làm chất ổn định nhiệt cho polyvinyl clorua, chất đóng rắn cho cao su silicon, chất xúc tác cho bọt polyurethane, v.v.
2. Dùng làm chất ổn định nhựa và chất đóng rắn cao su
3. Có thể dùng làm chất ổn định nhiệt cho polyvinyl clorua. Đây là loại chất ổn định thiếc hữu cơ sớm nhất. Khả năng chịu nhiệt không tốt bằng butyl thiếc maleat, nhưng có khả năng bôi trơn, chống chịu thời tiết và trong suốt tuyệt vời. Chất này có khả năng tương thích tốt, không đóng băng, không ô nhiễm lưu hóa và không có tác dụng phụ đối với quá trình hàn nhiệt và in ấn. Và vì ở dạng lỏng ở nhiệt độ phòng nên khả năng phân tán trong nhựa tốt hơn so với chất ổn định rắn. Sản phẩm này chủ yếu được sử dụng cho các sản phẩm mềm trong suốt hoặc các sản phẩm bán mềm, liều dùng chung là 1-2%. Có tác dụng hiệp đồng khi sử dụng kết hợp với xà phòng kim loại như cadmium stearat và bari stearat hoặc hợp chất epoxy. Trong các sản phẩm cứng, sản phẩm này có thể được sử dụng làm chất bôi trơn và sử dụng cùng với axit maleic thiếc hữu cơ hoặc thiếc hữu cơ thiol để cải thiện tính lưu động của vật liệu nhựa. So với các organotin khác, sản phẩm này có đặc tính tạo màu ban đầu lớn hơn, sẽ gây ra hiện tượng ố vàng và đổi màu. Sản phẩm này cũng có thể được sử dụng làm chất xúc tác trong quá trình tổng hợp vật liệu polyurethane và chất đóng rắn cho cao su silicon. Để cải thiện độ ổn định nhiệt, độ trong suốt, khả năng tương thích với nhựa và cải thiện độ bền va đập khi sử dụng trong các sản phẩm cứng, nhiều loại biến thể đã được phát triển. Nhìn chung, các axit béo như axit lauric được thêm vào sản phẩm tinh khiết và một số este epoxy hoặc chất ổn định xà phòng kim loại khác cũng được thêm vào. Sản phẩm này có độc. LD50 đường uống của chuột là 175mg/kg.
4. Có thể sử dụng làm chất xúc tác polyurethane.
5. Dùng trong tổng hợp hữu cơ, làm chất ổn định cho nhựa polyvinyl clorua.



Đặc điểm kỹ thuật của DBTDL
Hợp chất | Đặc điểm kỹ thuật |
Vẻ bề ngoài | Chất lỏng màu vàng đến không màu |
Sn% | 18,5 ± 0,5% |
Chiết suất (25℃) | 1,465-1,478 |
Trọng lực (20℃) | 1.040-1.050 |
Đóng gói DBTDL


200kg/thùng
Bảo quản ở nơi mát, khô ráo và thông gió.
