Nhà sản xuất Giá tốt D2000 CAS: 9046-10-0
Từ đồng nghĩa
POLY(PROPYLENE GLYCOL) BIS(2-AMINOPROPYL ETHER), TRUNG BÌNH MN CA. 4.000; POLY(PROPYLENE GLYCOL) BIS(2-AMINOPROPYL ETHER), TRUNG BÌNH MN CA. 230; POLY(PROPYLENE GLYCOL) BIS(2-AMINOPROPYL ETHER), TRUNG BÌNH MN CA. 2.000; POLY(PROPYLENE GLYCOL) BIS(2-AMINOPROPYL ETHER), TRUNG BÌNH MN CA. 400; Polypropylenglycol-bis-(2-aminopropylether); Polyoxy(methyl-1,2-ethanediyl), .alpha.-(2-aminomethylethyl)-.omega.-(2-aminomethylethoxy)-; Poly(oxy(methyl-1,2-ethanediyl)), alpha-(2-aminomethylethyl)-omega-(2-aminomethylethoxy) Khối lượng mol >400 g/mol; Poly(oxy(methyl-1,2-ethanediyl)), alpha-(2-aminomethylethyl)-omega-(2-aminomethylethoxy) Khối lượng mol 230 g/mol
Ứng dụng của D2000
- Poly(propylene glycol) bis(2-aminopropyl ether) có khả năng chống kiềm và nước tốt và khả năng chống axit vừa phải. Nhựa epoxy được xử lý bằng polyetheramines có tính chất điện tốt. Polyetheramines có tính chất độc đáo và được sử dụng trong hầu hết các ứng dụng epoxy như lớp phủ, vật liệu đóng gói, vật liệu xây dựng, vật liệu tổng hợp và chất kết dính.
- Chuẩn bị: tổng hợp Poly(propylene glycol) bis(2-aminopropyl ether): Đầu tiên, polyether được gắn vào nhóm acetoacetate ở cả hai đầu bằng dienone hoặc thông qua phản ứng trao đổi este của etyl acetoacetate với polyether polyol, sau đó polyether được giới hạn bởi nhóm acetoacetate được amin hóa với một amin đơn bậc một, amin ankyl rượu hoặc amin bậc một hai bazơ để thu được hợp chất imine có độ nhớt thấp với nhóm đầu aminobutyrate.



Thông số kỹ thuật của D2000
Hợp chất | Đặc điểm kỹ thuật |
Tổng giá trị amin | 52,2~58,9 mgKOH/g |
Tỷ lệ amin bậc một | ≥97% |
Màu sắc (PT-CO), Hazen | ≤25 APHA |
Nước,% | ≤0,25% |
Đóng gói D2000


200KG/thùng
Bảo quản ở nơi mát, khô ráo và thông gió.
