biểu ngữ trang

các sản phẩm

Nhà sản xuất: Amoni bicua Good Price CAS: 1341-49-7

Mô tả ngắn gọn:

Amoni hydro florua còn được gọi là axit amoni florua. Công thức hóa học là NH4F HF. Khối lượng phân tử 57,04. Tinh thể lục giác màu trắng, dễ tan chảy, có độc. Dễ bị phân hủy. Tỷ trọng tương đối là 1,50, điểm nóng chảy là 125,6℃, và chiết suất là 1,390. Có thể thăng hoa, ăn mòn thủy tinh, sẽ bị phân hủy khi tiếp xúc với nước nóng hoặc nước ấm. Tan trong nước, ít tan trong rượu. Dung dịch nước có tính axit mạnh, có thể ăn mòn thủy tinh, ăn mòn da. Amoni dạng khí được thêm vào 40% axit flohydric, sau đó làm nguội và kết tinh.

Phương pháp điều chế: Cho 1 mol amoniac vào nước để hấp thụ 2 mol hydro florua, sau đó làm nguội, cô đặc và kết tinh.

Công dụng: Được sử dụng làm chất phản ứng hóa học, khắc gốm sứ và thủy tinh, mạ điện, công nghiệp sản xuất bia, công nghiệp lên men, chất bảo quản và chất ức chế vi khuẩn, v.v. Nó cũng được sử dụng trong luyện berili và sản xuất gốm sứ.

Tính chất hóa học: Tinh thể hình thoi trong suốt, màu trắng hoặc không màu, sản phẩm dạng vảy, vị hơi chua. Tan ít trong rượu, dễ tan trong nước lạnh, phân hủy trong nước nóng. Khi hòa tan, nước có tính axit mạnh.

Từ đồng nghĩa: BỘT KHẮC; AMONIUM BIFLORIDE; hỗn hợp amoni florua với hydro florua (1:1); amoni hydroflorua; amoni hydrobiflorua; amoni axit flohydric (tiếng Pháp); tinh thể amoni biflorua; Amoni diflorua, siêu tinh khiết, 95% 1KG

CAS:1341-49-7

Số EC: 215-676-4


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Ứng dụng của amoni bicua

1. Các chất xử lý bề mặt dùng trong khắc thủy tinh, chất khử trùng, chất bảo quản, chũm chọe kim loại và tấm thép silic cũng được sử dụng để sản xuất gốm sứ và hợp kim magie.

2. Có thể được sử dụng làm chất phản ứng hóa học, chất khắc thủy tinh (thường kết hợp với axit flohydric), chất khử trùng và bảo quản công nghiệp lên men, dung môi oxy hóa, và chất xử lý bề mặt cho các tấm thép silic. Hóa chất này cũng được sử dụng để sản xuất gốm sứ và hợp kim magie, làm sạch hệ thống nước và hệ thống hơi nước trong nồi hơi, và axit hóa dầu cát mỏ dầu. Nó cũng được sử dụng làm thành phần xúc tác alkyl hóa và xúc tác dị thể.

3. Dùng trong xử lý axit hóa mỏ dầu, sản xuất magie và hợp kim magie. Dùng trong sản xuất thủy tinh, kem, chất ăn mòn, chất bảo vệ gỗ, chất quang học cho nhôm, dùng trong ngành dệt may làm chất tẩy rỉ sét, và cũng có thể dùng trong mạ điện, ngành điện tử, làm thuốc thử phân tích.

4. Được sử dụng làm thuốc thử phân tích và chất ức chế vi khuẩn.

5. Thuốc thử phân tích. Dùng cho bề mặt gốm sứ và thủy tinh. Khử trùng. Điều chế hydro florua trong phòng thí nghiệm. Mạ điện.

Thông số kỹ thuật của Amoni bicua

Hợp chất

Thông số kỹ thuật

Amoni bicua (NH4HF2)

(trên cơ sở khô)

98,00% tối thiểu

Mất khối lượng khi sấy khô

Tối đa 2,0%

Dư lượng cháy

Tối đa 0,10%

Sunfat (SO4)

Tối đa 0,10%

Amoni

Fluorosilicat[(NH4)2SiF6]

Tối đa 0,50%

Đóng gói amoni bicua

25KG/BAO

KhoBảo quản trong hộp kín, tránh ánh sáng và ẩm ướt.

Vận tải hậu cần1
Vận tải hậu cần2

Ưu điểm của chúng tôi

cái trống

Câu hỏi thường gặp

Câu hỏi thường gặp

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Hãy viết tin nhắn của bạn vào đây và gửi cho chúng tôi.