biểu ngữ trang

Giới thiệu sản phẩm chính

Sản phẩm nổi bật là gì?

Hóa chất polyurethane

N-METHYL PYRROLIDONE (NMP) CAS:872-50-4

NMP1
2

N-Methyl Pyrrolidone, viết tắt là NMP, công thức phân tử: C5H9NO, tên tiếng Anh: 1-Methyl-2-pyrrolidinone, là chất lỏng trong suốt không màu đến vàng nhạt, có mùi amoniac nhẹ, hòa tan được với nước ở mọi tỷ lệ, tan trong ete, axeton và nhiều dung môi hữu cơ khác như este, hiđrocacbon halogen hóa, hiđrocacbon thơm, gần như hòa tan hoàn toàn với tất cả các dung môi, điểm sôi 204 ℃, điểm chớp cháy 91 ℃, hút ẩm mạnh, tính chất hóa học ổn định, không ăn mòn thép cacbon, nhôm, đồng, chỉ hơi ăn mòn. NMP có ưu điểm là độ nhớt thấp, độ ổn định hóa học và nhiệt tốt, độ phân cực cao, độ bay hơi thấp và khả năng hòa tan vô hạn với nước và nhiều dung môi hữu cơ. NMP là một loại vi dược phẩm, nồng độ cho phép trong không khí là 100 PPM.

ANCAMINE K54 CAS:90-72-2

Ancamine K54 (tris-2,4,6-dimethylaminomethyl phenol) là chất hoạt hóa hiệu quả cho nhựa epoxy được đóng rắn với nhiều loại chất làm cứng khác nhau, bao gồm polysulfua, polymercaptan, amin béo và amin vòng, polyamit và amidoamin, dicyandiamit, anhydrit. Ứng dụng của Ancamine K54 như một chất xúc tác đồng trùng hợp cho nhựa epoxy bao gồm chất kết dính, đúc điện và tẩm, và vật liệu composite hiệu suất cao.

ANCAMINE-K54
ANCAMINE-K54-2

Hóa chất xây dựng

Bộ giảm nước tầm cao (SMF)

4
SMF1-300x300(1)

Chất giảm nước cao cấp (SMF) là một chất điện phân polymer anion hòa tan trong nước. SMF có khả năng hấp phụ và phân tán mạnh mẽ trên xi măng. SMF là một trong những chất giảm nước bê tông được ưa chuộng hiện nay. Các đặc điểm chính là: màu trắng, tỷ lệ giảm nước cao, không tạo bọt khí, hàm lượng ion clorua thấp, không gây gỉ sét trên cốt thép và khả năng thích ứng tốt với nhiều loại xi măng. Sau khi sử dụng chất giảm nước, cường độ ban đầu và độ thấm của bê tông tăng lên đáng kể, các đặc tính thi công và khả năng giữ nước tốt hơn, và khả năng duy trì hơi nước được cải thiện.

DN12 CAS:25265-77-4

2,2,4-Trimethyl-1,3-pentanediolmono(2-methylpropanoate) là một hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) hữu ích trong sơn và mực in. Là chất kết dính cho sơn latex, DN-12 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực bao gồm chất phủ, chăm sóc móng, mực in, dung môi cho mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, chất hóa dẻo. DN-12 cũng được sử dụng như một chất kết dính để giảm nhiệt độ tạo màng tối thiểu (MFFT) trong quá trình chuẩn bị màng latex.

DN-12..
DN-12.

Hóa học nông nghiệp

Axit photphoric CAS:13598-36-2

Axit photphoric
Axit photphoric 2

Axit photphoric là chất trung gian trong quá trình điều chế các hợp chất photpho khác. Axit photphoric là nguyên liệu thô để điều chế các photphat dùng trong xử lý nước, ví dụ như kiểm soát sắt và mangan, ức chế và loại bỏ cặn, kiểm soát ăn mòn và ổn định clo. Muối kim loại kiềm (photphit) của axit photphoric được bán rộng rãi trên thị trường như một loại thuốc diệt nấm trong nông nghiệp (ví dụ như bệnh sương mai) hoặc như một nguồn dinh dưỡng photpho vượt trội cho cây trồng. Axit photphoric được sử dụng để ổn định hỗn hợp vật liệu nhựa. Axit photphoric được sử dụng để ức chế sự ăn mòn ở nhiệt độ cao của các bề mặt kim loại dễ bị ăn mòn và để sản xuất chất bôi trơn và phụ gia bôi trơn.

ALPHA METHYL STYRENE (AMS) CAS:98-83-9

2-Phenyl-1-propene, còn được gọi là Alpha Methyl Styrene (viết tắt là α-MS hoặc AMS) hoặc phenylisopropene, là một sản phẩm phụ của quá trình sản xuất phenol và acetone bằng phương pháp cumene, thường là sản phẩm phụ của phenol với tỷ lệ 0,045 tấn α-MS trên mỗi tấn phenol. Alpha Methyl Styrene là một chất lỏng không màu, có mùi hăng. Phân tử này chứa một vòng benzen và một nhóm thế alkenyl trên vòng benzen. Alpha Methyl Styrene dễ bị trùng hợp khi đun nóng. Alpha Methyl Styrene có thể được sử dụng trong sản xuất chất phủ, chất hóa dẻo và làm dung môi trong hóa hữu cơ.

AMS..
AMS

chất xử lý nước

GLYCINE CÔNG NGHIỆP CAS:56-40-6

Glycine: axit amin (loại công nghiệp) Công thức phân tử: C2H5NO2 Khối lượng phân tử: 75,07 Tinh thể đơn tà hoặc lục giác màu trắng, hoặc bột tinh thể màu trắng. Không mùi và có vị ngọt đặc trưng. Tỷ trọng tương đối 1,1607. Điểm nóng chảy 248 ℃ (phân hủy). PK₁(COOK) là 2,34, PK₂(N + H3) là 9,60. Tan trong nước, độ tan trong nước: 67,2g/100ml ở 25 ℃; 39,1g/100ml ở 50 ℃; 54,4g/100ml ở 75 ℃; 67,2g/100ml ở 100 ℃. Chất này cực kỳ khó hòa tan trong etanol, chỉ khoảng 0,06g hòa tan được trong 100g etanol nguyên chất.

NATRI DICHLOROISOCYANURAT CAS:2893-78-9

Natri diclorocyanurat (DCCNA) là một hợp chất hữu cơ. Công thức hóa học là C3Cl2N3NaO3, ở nhiệt độ phòng tồn tại dưới dạng tinh thể hoặc hạt bột màu trắng, có mùi clo. Natri dicloroisocyanurat là một chất khử trùng thông dụng với khả năng oxy hóa mạnh. Nó có tác dụng diệt khuẩn mạnh đối với nhiều vi sinh vật gây bệnh như virus, bào tử vi khuẩn, nấm, v.v. Đây là một loại chất diệt khuẩn có phạm vi ứng dụng rộng và hiệu quả cao.

NATRI DICHLOROISOCYANURAT1
NATRI DICHLOROISOCYANURAT2

Hóa chất thực phẩm

KALI HYDROXIT CAS:1310-58-3

Kali hydroxit2
Kali hydroxit1

Kali hydroxit: Kali hydroxit (công thức hóa học: KOH, khối lượng phân tử: 56,11) là chất rắn dạng bột hoặc vảy màu trắng. Điểm nóng chảy là 360~406℃, điểm sôi là 1320~1324℃, tỷ trọng tương đối là 2,044g/cm³, điểm chớp cháy là 52°F, chiết suất là N2O/D1,421, áp suất hơi là 1mmHg (719℃). Có tính kiềm mạnh và ăn mòn. Dễ hút ẩm trong không khí và dễ bị chảy nước, đồng thời hấp thụ carbon dioxide thành kali cacbonat. Tan trong khoảng 0,6 phần nước nóng, 0,9 phần nước lạnh, 3 phần etanol và 2,5 phần glycerol.

CAB-35 COCAMIDO PROPYL BETAINE CAS: 61789-40-0

CAB-35 Cocamido Propyl Betaine1
CAB-35 Cocamido Propyl Betaine2

Cocamidopropyl betaine (CAPB) là một chất hoạt động bề mặt lưỡng tính. Tính chất đặc biệt của các chất lưỡng tính liên quan đến đặc tính lưỡng cực của chúng; nghĩa là: cả cấu trúc anion và cation đều tồn tại trong cùng một phân tử.

Tính chất hóa học: Cocamidopropyl Betaine (CAB) là một hợp chất hữu cơ có nguồn gốc từ dầu dừa và dimethylaminopropylamine. Nó là một zwitterion, bao gồm cả cation amoni bậc bốn và carboxylate. CAB có dạng dung dịch màu vàng nhạt, nhớt, được sử dụng làm chất hoạt động bề mặt trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

Hóa chất Fluororone

NP9 (Ethoxylated nonylphenol) CAS:37205-87-1

Nonylphenol polyoxyethylene (9) Hoặc NP9 Chất hoạt động bề mặt: Nonylphenol polyoxyethylene ether là một chất hoạt động bề mặt không ion, ngưng tụ nonylphenol với ethylene oxide dưới tác dụng của chất xúc tác. Có nhiều giá trị cân bằng ưa nước và ưa dầu (giá trị HLB). Sản phẩm này có phạm vi sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp chất tẩy rửa/in ấn và nhuộm/hóa chất. Sản phẩm này có khả năng thấm/nhũ hóa/phân tán/kháng axit/kháng kiềm/kháng nước cứng/kháng khử/kháng oxy hóa tốt.

NP9
NP9.

Dầu thông CAS:8000-41-7

Dầu thông là một sản phẩm bao gồm monocyclolinol và monocyclone gốc α-dầu thông. Dầu thông là chất lỏng dạng dầu có màu vàng nhạt đến nâu đỏ, tan ít trong nước và có mùi đặc trưng. Nó có khả năng khử trùng mạnh, giữ ẩm, làm sạch và thấm hút tốt, dễ dàng nhũ hóa bằng xà phòng hóa hoặc các chất hoạt động bề mặt khác. Nó có độ hòa tan tốt đối với dầu, mỡ và chất béo bôi trơn.

Dầu thông1
Dầu thông2

Câu hỏi thường gặp

Câu hỏi thường gặp